Danh mục thiết bị thí nghiệm Vật lý 10
STT |
Tên
thiết bị |
Số
lượng |
Ghi
chú |
I.Phần dùng chung (3 bộ). Mỗi bộ gồm |
|||
1 |
Khớp
đa năng |
7 |
|
2 |
Hộp
công tắc |
7
hộp |
|
3 |
Đồng
hồ đo
thời gian hiện số |
7 |
|
4 |
Đế
ba chân |
17 |
|
5 |
Nam
châm F16 |
30 |
|
6 |
Hộp
quả nặng 50g |
7 |
|
7 |
Bảng
thép |
7 |
|
8 |
Trục
F8 |
7 |
|
9 |
Trục
F10 |
7 |
|
II.Các bộ thí nghiệm thực hành (18 bộ ) |
|||
1 |
Khảo
sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do |
1 |
1.Nam châm điện ; 2. Thước đo góc; 3.Máng nghiêng 4.Mẫu vật rơi ; 5.Quả nặng hình trụ; 6.Cổng quang điện; 7.Thước đo ba chiều; 8.Hộp đỡ vật trượt; 9.Chân hình chữ U ( không thấy ) |
2 |
Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng, xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học | ||
3 |
Qui
tắc hợp lực đồng quy, song song |
1 |
1.Thước
đo góc; 2.Lực kế 5N; 3.Lò xo 5N có nam châm gắn bản; 4.Lò xo 5N;
5.Thanh treo các quả nặng; 6.Thanh định vị; 7.Cuộn dây treo |
4 |
Xác
định sức căng bề mặt chất lỏng |
1 |
1.Lực
kế 0,1N; 2.Vòng nhôm; 3.Cốc nhựa; 4.Dây nối 2 cốc nhựa |
III.Các bộ thí nghiệm biểu diễn (3 bộ ) | |||
1 |
Khảo
sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng nghiêng
và máng ngang ( dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số ) |
1 |
1.Máng
nghiêng; 2.Giá đỡ máng nghiêng;3.Thước đo góc 4.Cổng quang điện 44; 5.Bi thép; 6.Nam châm điện |
2 |
Khảo
sát đàn hồi |
1 |
1.Một bộ 3 lò xo (không thấy);
2.bảng thước đo; 3.Đĩa
moment (không thấy ) ;4.Ròng rọc; 5.Chốt |
3 |
Khảo
sát cân bằng của vật rắn có trục quay. Qui tắc momment lực |
||
4 |
Khảo sát hiện tượng mao dẫn |
1
bộ ( 3 thùng ) |